Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thời trân

Academic
Friendly

Từ "thời trân" trong tiếng Việt có nghĩanhững thực phẩm quý, đặc sản trong từng mùa. Từ này thường được dùng để chỉ những món ăn hoặc nguyên liệu đặc biệt chỉ trong một khoảng thời gian nhất định trong năm, khi chúng đạt đến độ ngon nhất.

Định nghĩa
  • Thời trân: Thực phẩm quý giá, đặc biệt theo mùa, thường được xem món ăn ngon bổ dưỡng.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Mùa thu thời điểm nhiều thời trân như nấm rừng hạt dẻ."
    • "Mùa , dưa hấu xoài những thời trân rất được ưa chuộng."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong ẩm thực Việt Nam, việc thưởng thức thời trân không chỉ giúp chúng ta tận hưởng hương vị của từng mùa còn kết nối với văn hóa truyền thống của quê hương."
    • "Nhà hàng này nổi tiếng với các món ăn được chế biến từ thời trân, mang đến cho thực khách những trải nghiệm ẩm thực độc đáo hấp dẫn."
Cách sử dụng
  • "Thời trân" thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại về ẩm thực, đặc sản vùng miền, hoặc trong các bài viết nói về văn hóa ẩm thực.
  • Khi nói về thời trân, người ta thường nhấn mạnh vào sự tươi ngon, độ bổ dưỡng, tính chất đặc biệt của món ăn.
Biến thể từ liên quan
  • Thời vụ: Cũng có thể chỉ đến mùa vụ của một loại nông sản nhưng không nhất thiết phải thực phẩm quý.
  • Đặc sản: Tương tự, chỉ những món ăn nổi tiếng của một vùng miền nào đó.
  • Thực phẩm: Có nghĩa chung hơn về đồ ăn, không nhất thiết phải quý giá hay theo mùa.
Từ đồng nghĩa
  • Đặc sản: Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng "đặc sản" cũng ám chỉ đến những món ăn nổi bật của một khu vực nhất định.
  • Nguyên liệu quý: Thường dùng để chỉ những nguyên liệu đặc biệt được coi trọng trong nấu nướng.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "thời trân", cần chú ý đến ngữ cảnh, từ này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự quý giá đặc biệt của món ăn. Hãy sử dụng từ này khi bạn muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của thực phẩm trong văn hóa ẩm thực.

  1. Thực phẩm quí trong từng mùa (): Thời trân thức thức sẵn bày (K).

Words Containing "thời trân"

Comments and discussion on the word "thời trân"